擐 hoàn, hoạn →Tra cách viết của 擐 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mặc vào người, đeo vào người
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc, mang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Từ hoàn giáp thượng mã” 慈擐甲上馬 (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mặc: 擐甲執兵 Mặc áo giáp cầm binh khí.
hoạn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xỏ, xâu, xuyên qua.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典