摭 trích [Chinese font] 摭 →Tra cách viết của 摭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chích
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. ◎Như: “chích thập” 摭拾 thu thập. ◇Trương Hành 張衡: “Chích nhược hoa nhi trù trừ” 摭若華而躊躇 (Tư huyền phú 思玄賦) Nhặt lấy hoa cỏ nhược mà chần chừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhặt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhặt, lượm lấy. Như chữ Chích 拓.
trích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhặt lấy
Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt lấy. Lẩy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典