搴 khiên [Chinese font] 搴 →Tra cách viết của 搴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhổ lên, kéo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân khiên liêm nhập” 忽有人搴簾入 (Lục phán 陸判) Chợt có người vén rèm vào.
2. (Danh) Họ “Khiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhổ lấy, kéo lên, co lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhổ lấy, kéo: 搴旗 Nhổ cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà nhổ lên bứt lấy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典