Kanji Version 13
logo

  

  

đôi, trùy [Chinese font]   →Tra cách viết của 搥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
truỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đánh (trống)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “trùy cổ” đánh trống.
2. Một âm là “đôi”. (Động) Ném.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, như trùy cổ đánh trống.
② Một âm là đôi. Ném, vất bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: Đánh trống; Cha nó đã đánh nó một trận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà đánh — Một âm khác là Đôi.

đôi


Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “trùy cổ” đánh trống.
2. Một âm là “đôi”. (Động) Ném.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, như trùy cổ đánh trống.
② Một âm là đôi. Ném, vất bỏ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典