搥 đôi, trùy [Chinese font] 搥 →Tra cách viết của 搥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
truỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh (trống)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “trùy cổ” 搥鼓 đánh trống.
2. Một âm là “đôi”. (Động) Ném.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, như trùy cổ 搥鼓 đánh trống.
② Một âm là đôi. Ném, vất bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh: 搥鼓 Đánh trống; 他父親搥了他一頓 Cha nó đã đánh nó một trận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay mà đánh — Một âm khác là Đôi.
đôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “trùy cổ” 搥鼓 đánh trống.
2. Một âm là “đôi”. (Động) Ném.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, như trùy cổ 搥鼓 đánh trống.
② Một âm là đôi. Ném, vất bỏ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典