揹 bội →Tra cách viết của 揹 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
bội
phồn thể
Từ điển phổ thông
thồ, đeo, cõng, vác, địu
Từ điển Trần Văn Chánh
Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu: 把小孩揹起來 Cõng em bé; 揹包袱 Đeo khăn gói; (Ngr) Mang gánh nặng. Xem 背 [bèi].
Từ ghép 3
bội phụ 揹負 • bội thư 揹書 • bội trái 揹債
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典