掳 lỗ →Tra cách viết của 掳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
lỗ
giản thể
Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt được, lấy được.【擄掠】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典