掎 ky, kỷ, ỷ [Chinese font] 掎 →Tra cách viết của 掎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ky
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc 掎角)
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc 掎角. Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).
kỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép. ◎Như: “kỉ giốc” 掎角 chia quân hai mặt đánh giáp công quân địch.
2. (Động) Lôi, kéo.
3. (Động) Chèn ép, khiên chế.
4. (Động) Nắm chặt, ghì giữ.
5. (Động) Bắn ra, phát xạ. ◇Ban Cố 班固: “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” 機不虛掎, 弦不再控 (Tây đô phú 西都賦) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.
kỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc 掎角)
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc 掎角. Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).
Từ ghép
kỷ giốc 掎角
ỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc 掎角)
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc 掎角. Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).
Từ ghép
kỷ giốc 掎角 • ỷ giốc 掎角
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典