Kanji Version 13
logo

  

  

ky, kỷ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 掎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ky
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc )
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).

kỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ phía sau hoặc theo bên cạnh chặn ép. ◎Như: “kỉ giốc” chia quân hai mặt đánh giáp công quân địch.
2. (Động) Lôi, kéo.
3. (Động) Chèn ép, khiên chế.
4. (Động) Nắm chặt, ghì giữ.
5. (Động) Bắn ra, phát xạ. ◇Ban Cố : “Cơ bất hư kỉ, huyền bất tái khống” , (Tây đô phú 西) Máy chẳng bắn không, dây cung không giương lên lại.



kỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc )
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).
Từ ghép
kỷ giốc


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: kỷ giốc )
Từ điển Thiều Chửu
① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).
Từ ghép
kỷ giốc • ỷ giốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典