拦 lan, lạn →Tra cách viết của 拦 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
lan
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 攔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攔
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngăn, ngăn cản, chặn: 前面有一道河攔住了去路 Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; 攔住他 Ngăn nó lại.
lạn
giản thể
Từ điển phổ thông
chặn lại, ngăn lại
Từ ghép 1
lạn trụ 拦住
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典