Kanji Version 13
logo

  

  

qua [Chinese font]   →Tra cách viết của 戈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
qua
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái qua, cái mác (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa.
2. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “nhật tầm can qua” ngày gây sự đánh nhau.
3. (Danh) Âm tiếng Mãn Thanh. ◎Như: “qua-thập-cáp” kẻ hầu cận, kẻ hộ vệ.
4. (Danh) Họ “Qua”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa.
② Ðánh nhau, nhật tầm can qua ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng , cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua .
③ Qua thập cáp tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giáo, thương, mâu, mác, lao: Trở giáo;
② Đánh nhau: Cùng nhà đánh nhau;
③ 【】qua thập cáp [geshíha] Kẻ hầu cận, kẻ hậu vệ;
④ [Ge] (Họ) Qua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ binh khí thời xưa, giống như cây kích. Td: Can qua ( giáo mác, chỉ việc chiến tranh ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.
Từ ghép
binh qua • can qua • chỉ qua • đảo qua • đầu qua • qua giáp • tham qua • yển qua



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典