憃 xuẩn [Chinese font] 憃 →Tra cách viết của 憃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngu ngốc
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngu ngốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu dốt, chẳng hiểu biết gì.
xuẩn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu si, đần độn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngu phu xuẩn phụ giai năng luận chi” 愚夫憃婦皆能論之 (Phiếm luận 氾論) Bọn đàn ông ngu đần bọn đàn bà xuẩn ngốc cũng bàn luận được.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典