悻 hãnh [Chinese font] 悻 →Tra cách viết của 悻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hãnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cáu giận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ương bướng, cố chấp.
2. (Tính) “Hãnh hãnh” 悻悻 có dáng tức giận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại hãnh hãnh dục khứ” 遂悻悻欲去 (Hồ tứ thư 胡四姐) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãnh hãnh 悻悻 tả cái dáng giận tức lộ ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
【悻悻】hãnh hãnh [xìngxìng] Hờn giận, giận dỗi, hờn dỗi, hầm hầm (vì giận): 悻悻而去 Giận dỗi bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典