Kanji Version 13
logo

  

  

hãnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 悻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hãnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cáu giận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ương bướng, cố chấp.
2. (Tính) “Hãnh hãnh” có dáng tức giận. ◇Liêu trai chí dị : “Toại hãnh hãnh dục khứ” (Hồ tứ thư ) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hãnh hãnh tả cái dáng giận tức lộ ra ngoài.
Từ điển Trần Văn Chánh
】hãnh hãnh [xìngxìng] Hờn giận, giận dỗi, hờn dỗi, hầm hầm (vì giận): Giận dỗi bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典