Kanji Version 13
logo

  

  

trướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 悵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
trướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: trù trướng )
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” , “trướng võng” đều là có nghĩa là thất ý sinh buồn bã cả. ◇Nguyễn Du : “Trướng nhiên phân thủ trùng quan ngoại” (Lưu biệt cựu khế Hoàng ) Buồn biết bao cảnh chia tay ngoài quan ải.
Từ điển Thiều Chửu
① Buồn bã, như trù trướng , trướng võng đều là cái ý thất ý sinh buồn bã cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buồn rầu, buồn bã: Buồn bã; Đến thăm không gặp, buồn quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu.
Từ ghép
siêu trướng • trù trướng • trướng vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典