悌 đễ [Chinese font] 悌 →Tra cách viết của 悌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
để
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Khải đễ 愷悌 vui vẻ dễ dàng.
② Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.
đễ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuận theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ 論語: “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
2. (Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như: “hữu đễ” 友悌 anh em thân ái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình): 孝悌 Hiếu đễ; 弟子入則孝出則悌 Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đễ 弟.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典