Kanji Version 13
logo

  

  

đễ [Chinese font]   →Tra cách viết của 悌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
để
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Khải đễ vui vẻ dễ dàng.
② Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.

đễ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuận theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính trọng người trên. ◇Luận Ngữ : “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” , (Học nhi ) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
2. (Động) Thân ái, hữu ái (giữa anh em). ◎Như: “hữu đễ” anh em thân ái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình): Hiếu đễ; Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đễ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典