恳 khẩn →Tra cách viết của 恳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét)
Ý nghĩa:
khẩn
giản thể
Từ điển phổ thông
thành khẩn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懇
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懇
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành khẩn, chân thành: 懇談 Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: 敬懇 Kính cẩn yêu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Khẩn 忐và Khẩn 懇.
Từ ghép 1
khẩn cầu 恳求
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典