忮 kĩ [Chinese font] 忮 →Tra cách viết của 忮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
kĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “kĩ cầu” 忮求 ganh ghét tham muốn.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử 莊子: “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” 不累於俗, 不飾於物, 不苟於人, 不忮於眾 (Thiên hạ 天下) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.
Từ ghép
kĩ tâm 忮心
kỹ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghen ghét, hại
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen ghét, hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: 忮求 Ganh ghét và tham lam; 忮心 Lòng ghen ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典