Kanji Version 13
logo

  

  

mịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 幂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
mạc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái màn căng ở trên, cái bạt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ ghép
bế mạc • khai mạc • thuỳ mạc

mịch
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái màn căng ở trên, cái bạt
2. cái khăn phủ đồ
3. cái mạng che mặt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn phủ mâm cơm;
② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ: Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ);
③ (văn) Sơn phết;
④ (toán) Luỹ thừa: Dãy luỹ thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn để đậy đồ vật — Lấy khăn mà đậy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典