帲 bình [Chinese font] 帲 →Tra cách viết của 帲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bình
phồn thể
Từ điển phổ thông
phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che. ◎Như: “bình mông” 帲幪 màn dũng. § Màn che ở trên gọi là “mông”, che ở chung quanh gọi là “bình”.
2. (Động) Che chở. ◎Như: “hạnh liệt bình mông” 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn, bình mông 帲幪 màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.
Từ ghép
bình mông 帲幪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典