币 tệ →Tra cách viết của 币 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
tệ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 幣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幣
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
Từ ghép 3
nguỵ tệ 伪币 • tệ chế 币制 • tệ trị 币値
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典