巘 hiến, nghiễn →Tra cách viết của 巘 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiến
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đỉnh (núi...).
nghiễn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn” 珪璧千重開疊巘 (Hí đề 戲題) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những chóp núi nhỏ trên rặng núi lớn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典