巒 loan [Chinese font] 巒 →Tra cách viết của 巒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
loan
phồn thể
Từ điển phổ thông
núi quanh co nối liền nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi nhỏ và nhọn.
2. (Danh) Dãy núi liền nối không ngừng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc” 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi quanh co liền nối gọi là loan.
② Núi nhọn hoắt.
③ Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi nhỏ mà nhọn — Dáng núi quanh co.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典