Kanji Version 13
logo

  

  

tự [Chinese font]   →Tra cách viết của 嶼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm là “dữ” hay “dư”.

dữ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm là “dữ” hay “dư”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đảo nhỏ.



tự
phồn thể

Từ điển phổ thông
đảo nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo nhỏ, bãi bể nhỏ. ◇Vương Bột : “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” , (Đằng Vương Các tự ) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. § Còn có thuyết đọc âm là “dữ” hay “dư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đảo nhỏ, bãi bể nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đảo nhỏ: Các đảo (lớn và nhỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hòn đảo nhỏ. Ta có đọc Dư, Dữ.
Từ ghép
đảo tự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典