Kanji Version 13
logo

  

  

hỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 岵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
hỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
núi có cây cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi có cây cỏ. ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề” , (Ngụy phong , Trắc hỗ ) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là “trắc hỗ” là bởi nghĩa đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi có cây cỏ, kinh Thi có câu: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề trèo lên núi Hỗ chừ, nhìn ngóng cha chừ. Nay nói sự nghĩ nhớ cha là trắc hỗ là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Núi rừng rậm, núi có cây cỏ: Lên núi rậm kia hề, nhìn ngóng cha hề (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi có cây cỏ.
Từ ghép
trắc hỗ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典