屨 lũ [Chinese font] 屨 →Tra cách viết của 屨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
lũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
dép gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dép, giày. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia bần, phiến lũ chức tịch vi nghiệp” 家貧, 販屨織蓆為業 (Đệ nhất hồi) Nhà nghèo, làm nghề buôn bán giày dép, dệt chiếu.
2. (Động) Giẫm, đạp lên.
3. (Phó) § Cùng nghĩa với “lũ” 屢.
Từ điển Thiều Chửu
① Dép da bằng gai.
② Cùng nghĩa với chữ lũ 屢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dép đan bằng gai;
② Như 屢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép làm bằng cây gai — Bước vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典