Kanji Version 13
logo

  

  

hi, thỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 屎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thỉ niệu xú xứ” 尿 (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” ghèn mắt, “nhĩ thỉ” ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” thằng ngu ngốc, “thỉ kì” tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿.
Từ ghép
điện hi 殿

hy
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿 rền rầm.



thỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phân, cứt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thỉ niệu xú xứ” 尿 (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” ghèn mắt, “nhĩ thỉ” ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” thằng ngu ngốc, “thỉ kì” tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿 rền rầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cứt, phân: Dử mắt, ghèn; Ráy tai, cứt ráy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân. Cứt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典