屎 hi, thỉ [Chinese font] 屎 →Tra cách viết của 屎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
hi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” 眼屎 ghèn mắt, “nhĩ thỉ” 耳屎 ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc, “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿屎.
Từ ghép
điện hi 殿屎
hy
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿屎 rền rầm.
thỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phân, cứt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” 眼屎 ghèn mắt, “nhĩ thỉ” 耳屎 ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc, “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿屎.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿屎 rền rầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cứt, phân: 眼屎 Dử mắt, ghèn; 耳屎 Ráy tai, cứt ráy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phân. Cứt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典