嬲 điểu, niễu [Chinese font] 嬲 →Tra cách viết của 嬲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
niểu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận — Phá giỡn chơi.
niễu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trêu ghẹo, chọc ghẹo. ◇Hàn Câu 韓駒: “Đệ muội thừa dương xa, Đường tiền tẩu tương niễu” 弟妹乘羊車, 堂前走相嬲 (Tống Tử Phi đệ quy Kinh Nam 送子飛弟歸荊南) Em trai em gái cưỡi xe dê, Trước nhà chạy, trêu ghẹo nhau.
2. (Động) Quấy rầy. ◎Như: “niễu não” 嬲惱 quấy rối, nhiễu loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chọc ghẹo.
điều
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chọc ghẹo nhau
điểu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典