嬈 liểu, nhiêu, nhiễu [Chinese font] 嬈 →Tra cách viết của 嬈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
liểu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
nhiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: yêu nhiêu 妖嬈,妖娆)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịu dàng, dễ coi, mềm mại, yếu ớt: 妖嬈 Yêu kiều; 江山妖嬈 Non sông tươi đẹp; 嬌嬈 Xinh đẹp. Xem 嬈 [răo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiều nhiêu 嬌嬈: Vẻ đẹp đẽ duyên dáng của phụ nữ — Các âm khác là Niêu, Niểu. Xem các âm này.
Từ ghép
yêu nhiêu 妖嬈
nhiễu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” 擾.
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” 嬈嬈 yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm rầy, làm phiền, quấy rầy (dùng như 擾, bộ 扌). Xem 嬈 [ráo].
niêu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiền lòng. Có người đọc Nhiêu. Các âm khác là Niểu, Nhiêu. Xem các âm này.
niểu
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của phụ nữ. Cũng nói: Kiều niểu 嬌嬈 — Các âm khác là Niêu, Nhiêu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典