Kanji Version 13
logo

  

  

liểu, nhiêu, nhiễu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嬈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
liểu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” .
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu .
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu yếu đuối, lướt thướt.

nhiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: yêu nhiêu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” .
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu .
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịu dàng, dễ coi, mềm mại, yếu ớt: Yêu kiều; Non sông tươi đẹp; Xinh đẹp. Xem [răo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiều nhiêu : Vẻ đẹp đẽ duyên dáng của phụ nữ — Các âm khác là Niêu, Niểu. Xem các âm này.
Từ ghép
yêu nhiêu



nhiễu
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Kiều nhiêu” xinh đẹp, mĩ lệ.
2. Một âm là “nhiễu”. (Động) Quấy rầy, làm rối loạn. § Thông “nhiễu” .
3. Lại một âm nữa là “liểu”. (Tính) “Liểu liểu” yếu đuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiều nhiêu xinh đẹp.
② Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu .
③ Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm rầy, làm phiền, quấy rầy (dùng như , bộ ). Xem [ráo].

niêu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiền lòng. Có người đọc Nhiêu. Các âm khác là Niểu, Nhiêu. Xem các âm này.



niểu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của phụ nữ. Cũng nói: Kiều niểu — Các âm khác là Niêu, Nhiêu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典