Kanji Version 13
logo

  

  

kiều  →Tra cách viết của 娇 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
kiều
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mềm mại đáng yêu
2. nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu quý, đáng yêu: Con gái quý; Con gái;
② Đẹp, thướt tha: Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: Chớ nuông chiều trẻ con quá.
Từ ghép 3
a kiều • kiều diễm • kiều mị




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典