Kanji Version 13
logo

  

  

lu, lâu,   →Tra cách viết của 娄 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
lu
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kéo, vén: Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

lâu
giản thể

Từ điển phổ thông
sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Yếu đuối: Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典