娄 lu, lâu, lũ →Tra cách viết của 娄 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
lu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 婁
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).
lâu
giản thể
Từ điển phổ thông
sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 婁
lũ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 婁
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典