姊 tỉ [Chinese font] 姊 →Tra cách viết của 姊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chị. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” 芸與余同齒而長余十月, 自幼姊弟相呼 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.
Từ ghép
bào tỉ 胞姊 • bào tỉ muội 胞姊妹 • biểu tỉ muội 表姊妹 • cô tỉ 姑姊 • hiền tỉ 賢姊 • tỉ muội 姊妹
tỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chị gái
Từ điển Thiều Chửu
① Chị gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chị. 【姊妹】tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chị. Người chị.
Từ ghép
tỷ muội 姊妹 • tỷ tỷ 姊姊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典