妲 đát [Chinese font] 妲 →Tra cách viết của 妲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
đán
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.
đát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðát kỉ 妲己 vợ vua Trụ nhà Ân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đát (tên người): 妲己 Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đát kỉ 妲己.
Từ ghép
đát kỉ 妲己
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典