Kanji Version 13
logo

  

  

đát [Chinese font]   →Tra cách viết của 妲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
đán
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” .

đát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðát kỉ vợ vua Trụ nhà Ân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đát (tên người): Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đát kỉ .
Từ ghép
đát kỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典