Kanji Version 13
logo

  

  

ma, mụ  →Tra cách viết của 妈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét)
Ý nghĩa:
ma
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Mẹ, má, me, đẻ;
② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ: Cô; Dì; Bác gái;
③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa): U Trần; U Lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 4
di ma • ma ma • ma mễ • nãi ma

mụ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Mẹ, má, me, đẻ;
② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ: Cô; Dì; Bác gái;
③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa): U Trần; U Lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 1
cô mụ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典