壼 khổn [Chinese font] 壼 →Tra cách viết của 壼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 士
Ý nghĩa:
hồ
phồn thể
Từ điển phổ thông
hành lang
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) ấm, bình, nậm: 茶壼 Ấm chè; 酒壼 Nậm rượu; 銅壺 Ấm đồng;
② Trái bầu;
③ [Hú] (Họ) Hồ.
khổn
phồn thể
Từ điển phổ thông
cách đi đứng ở trong cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối đi ở trong cung.
2. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khổn phạm” 壼範 đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.
3. (Tính) Rộng, khoan quảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lối đi ở trong cung, đời sau quen dùng như chữ khổn 閫. Cho nên người con gái nào có lễ phép đáng làm khuôn phép cho đời gọi là khổn phạm 壼範.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi trong khu cung điện nhà vua.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典