Kanji Version 13
logo

  

  

dong, dung [Chinese font]   →Tra cách viết của 墉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
dong
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh : “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” , 穿 (Thiệu nam , Hành lộ ) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.

dung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thành nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thành, thành nhỏ;
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường nhỏ xây trên mặt thành — Tường cao đắp bằng đất.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典