墉 dong, dung [Chinese font] 墉 →Tra cách viết của 墉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
dong
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” 誰謂鼠無牙, 何以穿我墉 (Thiệu nam 召南, Hành lộ 行露) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.
dung
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thành nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thành, thành nhỏ;
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. 䧡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường nhỏ xây trên mặt thành — Tường cao đắp bằng đất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典