埄 bổng, canh, đãng [Chinese font] 埄 →Tra cách viết của 埄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bổng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “bồng” 埲.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh 山 灘蕩埄 ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bụi mù: 山灘蕩埄 Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).
canh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh 山 灘蕩埄 ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bụi mù: 山灘蕩埄 Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).
phủng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bay mù mịt.
đãng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh 山 灘蕩埄 ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典