Kanji Version 13
logo

  

  

bổng, canh, đãng [Chinese font]   →Tra cách viết của 埄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bổng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “bồng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bụi mù: Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).

canh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bụi mù
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bụi mù: Ven núi đất hoang, vùng sâu vùng xa (chỗ ruộng đóng thuế nhẹ hơn).



phủng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bay mù mịt.

đãng
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Bụi mù. Tục đọc là chữ canh. Như sơn than đãng canh ven núi đất hoang (chỗ ruộng thuế nhẹ hơn).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典