圾 ngập, sắc [Chinese font] 圾 →Tra cách viết của 圾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ngập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguy khốn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” 岌. ◇Trang Tử 莊子: “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” 殆哉圾乎天下 (Thiên địa 天地) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất cao, hiểm trở.
sắc
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” 岌. ◇Trang Tử 莊子: “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” 殆哉圾乎天下 (Thiên địa 天地) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguy.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].
Từ ghép
lạp sắc 垃圾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典