囫 hốt [Chinese font] 囫 →Tra cách viết của 囫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
hốt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hốt luân 囫圇,囫囵)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính, phó) § Xem “hốt luân” 囫圇.
Từ điển Thiều Chửu
① Hốt luân 囫圇 nguyên lành (vật còn nguyên lành không mất tí gì). Xem sách không hiểu nghĩa thế nào, cứ khuyên trăn cũng gọi là hốt luân. Người hồ đồ không sành việc gọi là hốt luân thôn tảo 囫圇吞棗.
Từ điển Trần Văn Chánh
【囫圇】hốt luân [húlún] ① Nguyên vẹn, nguyên lành, lành lặn, cả thảy: 囫圇吞下 Nuốt cả thảy, nuốt vội;
② Đánh dấu khuyên tràm vào chỗ không hiểu nghĩa trong câu sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hốt luân: 囫圇 Trọn vẹn, hoàn toàn, không sứt mẻ gì.
Từ ghép
hốt luân 囫囵 • hốt luân 囫圇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典