嚕 lỗ, rô [Chinese font] 嚕 →Tra cách viết của 嚕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói lắm, nói nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “lỗ tô” 嚕囌.
2. (Động) § Xem “lí lỗ” 哩嚕.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌.
② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嚕蘇】 lỗ tô [lusu] (đph) Lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhiều. Lắm lời. Cũng gọi là Lỗ tô 嚕囌.
Từ ghép
cô lỗ 咕嚕 • ki lí cô lỗ 嘰哩咕嚕 • lí lỗ 哩嚕 • lỗ tô 嚕囌 • lỗ tô 嚕蘇
rô
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: tô rô 囌嚕)
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌.
② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.
Từ ghép
tô rô 囌嚕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典