Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ, [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lỗ
phồn thể

Từ điển phổ thông
nói lắm, nói nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “lỗ tô” .
2. (Động) § Xem “lí lỗ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô .
② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.
Từ điển Trần Văn Chánh
】 lỗ tô [lusu] (đph) Lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhiều. Lắm lời. Cũng gọi là Lỗ tô .
Từ ghép
cô lỗ • ki lí cô lỗ • lí lỗ • lỗ tô • lỗ tô


phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: tô rô )
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô .
② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.
Từ ghép
tô rô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典