Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu, tiếu, tưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 噍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp rút: Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí: Nhạc thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói gấp, mau mà nhỏ — Tiếng chim hót ríu rít. Cũng nói: Tiêu tiêu — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.

tiếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cắn, nhai, nhấm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhai, ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.



tưu
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (thanh) Tiếng chim kêu: Tiếng chim én chim sẻ kêu. 【】tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu): Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng: Vũ lạp phú).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典