噍 tiêu, tiếu, tưu [Chinese font] 噍 →Tra cách viết của 噍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp rút: 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí: Nhạc thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói gấp, mau mà nhỏ — Tiếng chim hót ríu rít. Cũng nói: Tiêu tiêu — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
tiếu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn, nhai, nhấm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhai, ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.
tưu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (thanh) Tiếng chim kêu: 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu. 【噍噍】tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu): 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng: Vũ lạp phú).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典