嘎 ca, dát, kiết →Tra cách viết của 嘎 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
①【嘎巴】ca ba [gaba] (thanh) Cốp, răng rắc, tách, đốp, đen đét, tanh tách, nổ giòn. Cv. 嘎叭;
②【嘎巴】ca ba [ga ba] (đph) Dính lại, kết lại, khô và đóng chắc lại. Xem 嘎 [gă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 玍 [gă] (bộ 玉). Xem 嘎 [ga].
dát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí như mâu
2. gõ bằng gươm giáo
kiết
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng kêu của vịt, chim nhạn...
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim hót. Cũng nói: Kiết kiết 嘎嘎.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典