嗃 hao, hạc [Chinese font] 嗃 →Tra cách viết của 嗃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hao
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng thổi sáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thổi ống sáo tre — Một âm là Háo. Xem Háo.
háo
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thét to, kêu gào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La thật to — Các âm khác là Hao, Hạo.
hạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trách mắng
2. nghiêm khắc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vẻ nghiêm ngặt, vẻ nghiêm khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tàn nhẫn. Cũng nói là Hạc hạc — Các âm khác là Hao, Háo, Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典