唼 thiếp, xiếp, xiệp →Tra cách viết của 唼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
thiếp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói quá cái phận của mình, vượt quyền của mình.
xiếp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xiếp điệp 唼喋.
Từ ghép 1
xiếp điệp 唼喋
xiệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mổ, đớp mồi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” 這棵死樹根螞蟻唼了 kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” 用篩子唼細土 dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” 唼氣 (ruột bánh xe) xì hơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Chim, cá) mổ, đớp (mồi).【唼喋】xiệp điệp [shàdié] (văn) Mổ, đớp (mồi). Xem 啑 [shà].
Từ ghép 1
xiệp điệp 唼喋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典