Kanji Version 13
logo

  

  

nghiễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 唁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hỏi thăm
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới thăm hỏi — Cũng đọc Ngạn.

ngạn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. ◎Như: “điếu ngạn” viếng điếu.
2. (Động) An ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn: Điện chia buồn; Thư chia buồn; Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典