唁 nghiễn [Chinese font] 唁 →Tra cách viết của 唁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hỏi thăm
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏi thăm. Hỏi thăm người sống gọi là nghiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới thăm hỏi — Cũng đọc Ngạn.
ngạn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Viếng, thăm hỏi nhà có tang. ◎Như: “điếu ngạn” 弔唁 viếng điếu.
2. (Động) An ủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Viếng, hỏi thăm, an ủi (người bị mất nước, hoặc người có tang), điếu tang, chia buồn: 唁電 Điện chia buồn; 唁函 Thư chia buồn; 公孫于齊,齊侯唁公于野井 Lỗ Chiêu công trốn sang Tề, Tề hầu thăm hỏi (an ủi) Chiêu công ở Dã Tỉnh (Tả truyện).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典