呿 khư →Tra cách viết của 呿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
há miệng, há mồm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Há miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Công Tôn Long khẩu khư nhi bất hợp, thiệt cử nhi bất hạ, nãi dật nhi tẩu” 公孫龍口呿而不合, 舌舉而不下, 乃逸而走 (Thu thủy 秋水) Công Tôn Long miệng há không ngậm lại được, lưỡi rút lên không bỏ xuống được, liền chạy trốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Há miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng to ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典