Kanji Version 13
logo

  

  

khư  →Tra cách viết của 呿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
khư
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
há miệng, há mồm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Há miệng. ◇Trang Tử : “Công Tôn Long khẩu khư nhi bất hợp, thiệt cử nhi bất hạ, nãi dật nhi tẩu” , , (Thu thủy ) Công Tôn Long miệng há không ngậm lại được, lưỡi rút lên không bỏ xuống được, liền chạy trốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Há miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng to ra.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典