吱 chi [Chinese font] 吱 →Tra cách viết của 吱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kêu của con vật nhỏ hoặc tiếng nhỏ mà sắc nhọn. ◎Như: “tiểu tùng thử tại thụ thượng chi chi đích khiếu” 小松鼠在樹上吱吱的叫 con sóc trên cây kêu chít chít.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi chi 吱吱 tiếng kêu.
② Tất chi 嗶吱 đồ dệt bằng lông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Két, kẹt (tiếng mở cửa) 門吱地一聲開了 Tiếng mở cửa kêu két một cái. Xem 嗞 [zi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Chi chi 吱吱.
Từ ghép
chi chi 吱吱 • khách chi 咯吱
khi
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng khò khè do đàm kéo lên cổ — Một âm khác là Chi.
tư
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): 老鼠嗞的一聲跑了 Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; 小鳥嗞地叫 Chim non kêu chiêm chiếp. Xem 吱 [zhi].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典