劬 cù [Chinese font] 劬 →Tra cách viết của 劬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
cù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhọc nhằn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “cù lao” 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. ◇Cổ thi 古詩: “Ai ai phụ mẫu, Sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 Thương ôi cha mẹ, Sinh con bao công khó nhọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọc nhằn, như cù lao 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cần cù, nhọc nhằn: 劬勞 Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Chăm chỉ.
Từ ghép
cần cù 勤劬 • cù cù 劬劬 • cù lao 劬劳 • cù lao 劬勞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典