冕 miện [Chinese font] 冕 →Tra cách viết của 冕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
miện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũ miện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên).
2. (Danh) Riêng chỉ mũ vua. ◎Như: “gia miện điển lễ” 加冕典禮 nghi lễ đăng quang.
Từ điển Thiều Chửu
① Mũ miện. Từ quan đại phu trở lên được đội mũ miện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên): 加冕禮 Lễ đăng quang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại mũ trong các buổi lể từ hàng đại phu trở lên mới được phép đội. Ta cũng gọi là mũ Miện.
Từ ghép
cổn miện 衮冕 • cổn miện 袞冕 • miện phục 冕服 • quan miện 冠冕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典