儳 sàm →Tra cách viết của 儳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
sàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỗn tạp, không chỉnh tề
2. nhanh, tắt
3. tướng mạo xấu xí
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
2. (Tính) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh” 進驚, 馳從儳道歸營 (Hà Tiến truyện 何進傳) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
3. (Tính) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỗn tạp, không chỉnh tề;
② Nhanh: 儳路 Đường tắt;
③ Tướng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không chỉnh tề, ngay ngắn — Một âm là Sảm, xem Sảm.
Từ ghép 4
sàm đạo 儳道 • sàm ngôn 儳言 • sàm nham 儳巖 • sàm tạp 儳雜
sảm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Một âm là Sàm. Xem Sàm .
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典