儌 kiêu [Chinese font] 儌 →Tra cách viết của 儌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cầu may
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầu mong, muốn được. ◎Như: “kiêu hãnh” 儌倖: (1) cầu may, (2) dùng thủ đoạn bất chính để thành công.
2. (Động) Cản trở, ngăn chặn. § Thông “kiêu” 邀. ◎Như: “kiêu già” 儌遮 ngăn chặn.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “kiêu kiết” 儌訐 bới móc, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiêu hãnh 儌倖 cầu may, dòm nom ngấp nghé cái không chắc được, thường dùng như chữ kiêu 徼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 徼 (bộ 彳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu hãnh: 儌倖May mắn mà được, không phải nhờ tài năng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典