儋 đam [Chinese font] 儋 →Tra cách viết của 儋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
đam
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” 擔.
2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” 王喜, 遂行, 購鶉盈儋, 復入之 (Vương Thành 王成) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.
3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” 海南.
4. (Danh) Họ “Đam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm 擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gánh vác (dùng như 擔, bộ 扌);
② Gánh nặng hai tạ (gạo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.
đảm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gánh vác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典